Từ ngày 01/06/2020, Lalamove Hồ Chí Minh áp dụng chính sách ký quỹ 200,000đ đối với tất cả các Đối tác tài xế. Tiền ký quỹ sẽ được hoàn trả trong trường hợp Quý đối tác Ngưng hợp tác với công ty với điều kiện số dư ví điện tử của Quý đối tác không nhỏ hơn 0 đồng. Tuy nhiên, Lalamove có quyền sử dụng số tiền ký quỹ này để giải quyết sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của Quý đối tác và không thực hiện hoàn trả tại thời điểm Quý đối tác Ngưng hợp tác với Lalamove trong các trường hợp được quy định trong Bộ Quy tắc ứng xử dưới đây.
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ | |||||||
TT | LOẠI VI PHẠM | LẦN 1 | LẦN 2 | LẦN 3 | |||
I | TRUNG THỰC | ||||||
1.1 | Trục lợi chính sách và thưởng, bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi dưới đây: | ||||||
1.1.1 Ghép đơn ngoài ứng dụng làm ảnh hưởng đến thời gian giao hàng và chất lượng dịch vụ | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | ||||||
1.1.2 Sử dụng các phần mềm để gian lận và làm ảnh hưởng đến hệ thống | |||||||
1.1.3 Sử dụng tài khoản khách hàng hoặc cấu kết với khách hàng để tạo đơn và nhận đơn trong khi thực tế không thực hiện việc giao hàng để trục lợi mã khuyến mãi và chính sách thưởng của công ty | |||||||
1.2 | Huỷ đơn trên hệ thống nhưng vẫn thực hiện đơn hàng với khách hàng với động cơ tránh chia sẻ doanh thu | ||||||
1.3 | Có hành vi đầu cơ sản phẩm của công ty nhằm mục đích tư lợi cá nhân | ||||||
1.4 | Mua bán hoặc trao đổi hoặc cung cấp tài khoản cho người khác sử dụng dưới mọi hình thức | ||||||
1.5 | Chuyển đổi chuyến đi trên ứng dụng thành chuyến đi riêng | ||||||
1.6 | Đặt và nhận đơn trên cùng một thiết bị | ||||||
1.7 | Tự tạo đơn hàng ảo trên hệ thống | Ngưng hợp tác | |||||
1.8 | Chọn "Hoàn thành" nhưng thực tế không thực hiện đơn hàng hoặc giao hàng thất bại | Trừ VND 50,000 và khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | ||||
1.9 | Có hành vi cố tình giữ tiền/hàng của khách hàng |
Khoá 3 ngày chờ TX giải quyết sự việc. Nếu giải quyết xong trong vòng 3 ngày: Trừ ví 50.000 và cảnh cáo lần vi phạm này. Nếu tiếp tục tái phạm sẽ ngưng hợp tác. Nếu sau 3 ngày không giải quyết, sẽ ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền. Đồng thời trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ |
Ngưng hợp tác. Đồng thời trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ | ||||
1.10 | Các hành vi vi phạm liên quan đến pháp luật có kết luận sai phạm của cơ quan chức năng | Ngưng hợp tác | |||||
II | TÁC PHONG | ||||||
2.1 | Không đáp ứng quy chuẩn đồng phục (bao gồm 1 mũ bảo hiểm và 1 áo khoác) trong quá trình giao hàng | Ngưng hợp tác | |||||
2.2 | Sử dụng đồng phục của các bên dịch vụ giao nhận khác trong quá trình thực hiện đơn hàng của công ty | ||||||
2.3 | Trang phục không thể hiện sự chuyên nghiệp (bao gồm nhưng không giới hạn dép lê, quần đùi,…) | Khóa 7 ngày | Ngưng hợp tác | ||||
2.4 | Chấp nhận và thực hiện đơn hàng yêu cầu túi giữ nhiệt mặc dù không mang theo túi | Khoá 3 ngày | Khóa 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||
III | HÀNH VI ỨNG XỬ | ||||||
3.1 | Đối với khách hàng | ||||||
3.1.1 Có thái độ không lịch sự đối với Khách hàng và lời nói không văn minh trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (nhắn tin, gọi điện hay trao đổi trực tiếp) trong quá trình giao hàng | Khoá 7 ngày |
Ngưng hợp tác |
|||||
3.1.2 Làm phiền khách hàng ngoài thời gian thực hiện đơn hàng trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (bao gồm nhưng không giới hạn nhắn tin, gọi điện, gặp trực tiếp, các trang mạng xã hội…) | |||||||
3.1.3 Có nồng độ chất kích thích, rượu, bia... trong quá trình thực hiện đơn hàng | Ngưng hợp tác | ||||||
3.1.4 Có hành động không đúng chuẩn mực (bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi bạo lực hoặc đe doạ dùng vũ lực, hoặc xâm phạm đến cơ thể của khách hàng…) vào bất cứ thời điểm nào | |||||||
3.1.5 Tiết lộ thông tin cá nhân (bao gồm tên, số điện thoại, địa chỉ…) của khách hàng cho các bên không liên quan hoặc đăng tải trên các phương tiện truyền thông. | |||||||
3.1.6 Cố ý thu phí cao hơn mức phí thể hiện trên ứng dụng | Khóa 7 ngày và trừ ví số tiền thu dư.Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | Ngưng hợp tác. Đồng thời trừ ví số tiền thu dư. Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | |||||
3.1.7 Yêu cầu khách hàng huỷ đơn hàng | Trừ 50.000 mỗi lần yêu cầu Khách hàng hủy đơn | ||||||
3.2 | Đối với các tài xế trong cộng đồng | ||||||
3.2.1 Có hành vi và lời nói không đúng chuẩn mực với tài xế khác vào bất kì thời điếm nào | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.2.2 Ngăn cản hay có ý ngăn cản việc thực hiện đơn hàng của tài xế khác | |||||||
3.2.3 Có hành vi và lời nói lôi kéo, kích động cộng đồng tài xế Lalamove gây ảnh hưởng đến công ty Lalamove | Ngưng hợp tác | ||||||
3.3 | Đối với công ty | ||||||
3.3.1 Có thái độ không lịch sự đối với nhân viên Lalamove và lời nói không văn minh trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (nhắn tin, gọi điện hay trao đổi trực tiếp) trong quá trình hỗ trợ đơn hàng | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.3.2 Có hành động không đúng chuẩn mực (bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi bạo lực hoặc đe doạ dùng vũ lực, hoặc xâm phạm đến cơ thể của nhân viên Lalamove…) | Ngưng hợp tác | ||||||
3.3.3 Làm ảnh hưởng hình ảnh của công ty với khách hàng (bao gồm nhưng không giới hạn truyền bá thông tin sai lệch, nói xấu nhân viên và công ty với khách hàng…) | |||||||
IV | NGHIỆP VỤ | ||||||
4.1 | Số sao trung bình trong vòng 6 tháng dưới 4.5 | Ngưng hợp tác | |||||
4.2 | Nhận phản hồi từ Khách hàng về thời gian đến nhận hàng trễ hơn so với "Thời gian quy định" | Khóa 1 ngày | |||||
4.3 | Mất liên lạc trong quá trình giao nhận | ||||||
4.4 | Chấp nhận 2 đơn hàng giao ngay (Lala Now) cùng 1 thời điểm | Khóa 1 ngày | Khóa 3 ngày | Ngưng hợp tác | |||
4.5 | Nhận phản hồi từ Khách hàng vi phạm giao hàng trễ giờ so với thời gian quy định tính từ thời gian nhận đơn hàng trên ứng dụng, mà không báo với tổng đài Lalamove hoặc khách hàng (Tài xế sẽ phải chịu tổn thất hàng hóa nếu có) | ||||||
4.6 | Nhận phản hồi từ Khách hàng về việc cập nhật trạng thái đơn hàng không đúng với thực tế, không theo quy trình giao nhận (bao gồm nhưng không giới hạn không gọi trước cho Khách hàng và người nhận,v.v) | ||||||
4.7 | Không đáp ứng đúng yêu cầu đơn hàng (bao gồm nhưng không giới hạn đơn hàng giao tận tay, quay đầu, điểm dừng...) | Khoá 1 ngày và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | Khoá 3 ngày và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | Ngưng hợp tác và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | |||
4.8 | Không theo quy trình giao nhận đơn hàng (bao gồm không gọi trước cho Khách hàng và người nhận, trạng thái đơn hàng không được cập nhât đúng thực tế v.v) | ||||||
4.8.1 Từ 1-3 lần vi phạm trong 1 ngày | Nhắc nhở | ||||||
4.8.2 Từ 4-6 lần vi phạm trong 1 ngày | Khóa 1 ngày | ||||||
4.8.3 Trên 7 lần vi phạm trong 1 ngày | Khóa 3 ngày | ||||||
4.9 | Yêu cầu huỷ đơn hàng không hợp lí (bao gồm nhưng không giới hạn Không đủ tiền thu hộ, Nhận đơn hàng yêu cầu túi giữ nhiệt nhưng không mang theo túi, Không đáp ứng được yêu cầu của đơn hàng, hư xe v.v.) | ||||||
4.9.1 Từ 3-4 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 1 ngày | ||||||
4.9.2 Từ 5-7 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 3 ngày | ||||||
4.9.3 Từ 8 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 7 ngày | ||||||
4.10 | Giao hàng trễ so với quy định | ||||||
4.10.1 Từ 5-7 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 1 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.10.2 Từ 8-10 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 3 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.10.3 Từ 11 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 7 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.11 | Nhận hàng trễ so với thời gian quy định | ||||||
4.11.1 Từ 5-8 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 1 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.11.2 Từ 9 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 3 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.12 | Hủy các đơn hàng hẹn giờ | ||||||
4.12.1. Hủy đơn trước ít nhất 1 giờ so với thời gian hiển thị trên đơn | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và theo dõi số lần vi phạm trong tuần. (Áp dụng chế tài tương tự mục 4.6) | ||||||
4.12.2. Hủy đơn khi còn ít hơn 1 giờ so với thời gian hiển thị trên đơn | Trừ VND 50,000 mỗi yêu cầu hủy đơn và theo dõi số lần vi phạm trong tuần. | ||||||
4.13 | Hư hỏng/mất mát hàng hóa trong quá trình giao hàng | Tài xế sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường 100% giá trị hàng hóa. Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | |||||
4.14 | Vi phạm quá số lần quy định các trường hợp kể trên | ||||||
4.14.1. Từ lần vi phạm thứ 4 với lỗi thái độ, thu thêm tiền | Ngưng hợp tác | ||||||
4.14.2. Từ lần vi phạm thứ 6 với các lỗi quy trình (trễ đơn, sai thao tác, bấm hoàn thành sớm, hủy đơn không hợp lý, v.v) | |||||||
Ghi chú 4.1 & 4.7 | Thời gian quy định được tính từ thời điểm đối tác nhận đơn đến thời điểm hoàn thành đơn hàng | ||||||
V | LƯU Ý | ||||||
5.1 | Đối với các sự việc phát sinh chưa được quy định trong "Bộ quy tắc ứng xử", Lalamove sẽ xem xét đưa ra hướng giải quyết phù hợp và quyết định của Lalamove sẽ là cuối cùng cho mọi trường hợp | ||||||
5.2 | Tuỳ vào mức độ nghiêm trọng của sự việc, Lalamove có quyền cung cấp thông tin cho cơ quan chức năng có thẩm quyền xem xét giải quyết và thoả thuận hợp tác sẽ tạm thời vô hiệu lực cho đến khi có kết luận của đơn vị thụ lý | ||||||
5.3 | Các trường hợp chờ xử lý do mức độ nghiêm trọng sẽ được áp dụng theo quy định trong "Bộ quy tắc ứng xử" mới nhất được Lalamove ban hành | ||||||
5.4 | Lalamove có thể yêu cầu đối tác tài xế khắc phục hậu quả (nếu có) bằng tiền mặt, ví tài xế và số tiền ký quỹ tuỳ thuộc vào tính chất của từng sự việc cụ thể |
Rút tiền định kỳ:
Nạp tiền:
Lalamove có hai hình thức nạp tiền như sau:
Hoàn tiền:
Các yêu cầu được xác nhận trong thời gian từ Thứ Hai đến Thứ Tư sẽ được giải quyết vào Thứ Năm
Các yêu cầu được xác nhận trong thời gian từ Thứ năm đến Thứ Bảy sẽ được giải quyết vào Thứ Hai tuần kế tiếp
Phí hỗ trợ:
Các phí hỗ trợ được xác nhận qua Tổng đài sẽ được cộng vào ví Tài xế trong vòng tối đa 7 ngày
Các phí hỗ trợ theo Thông báo chính thức của Lalamove sẽ được cộng vào ví Tài xế vào cuối ngày hoặc chậm nhất là ngày hôm sau
**Khi tham gia vào mạng lưới vận chuyển của Lalamove, chúng tôi xem như bạn đã đọc, tìm hiểu, và chấp nhận Điều Khoản Sử Dụng và Chính sách kể trên.
**Điều Khoản và Chính sách này được xem như thỏa thuận giữa Lalamove và Đối tác. Tài liệu này có thể thay thế bất kì thỏa thuận, thương lượng với những đối tượng được bảo hộ. Tài liệu này cũng sẽ được ưu tiên hơn bất kì thỏa thuận hiện tại nào giữa Lalamove và người dùng hoặc bất kì điều khoản nào được Người dùng nêu ra, dù bằng văn bản hay lời nói.
Trân trọng,
Lalamove Việt Nam
Từ ngày 01/06/2020, Lalamove Hồ Chí Minh áp dụng chính sách ký quỹ 200,000đ đối với tất cả các Đối tác tài xế. Tiền ký quỹ sẽ được hoàn trả trong trường hợp Quý đối tác Ngưng hợp tác với công ty với điều kiện số dư ví điện tử của Quý đối tác không nhỏ hơn 0 đồng. Tuy nhiên, Lalamove có quyền sử dụng số tiền ký quỹ này để giải quyết sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động của Quý đối tác và không thực hiện hoàn trả tại thời điểm Quý đối tác Ngưng hợp tác với Lalamove trong các trường hợp được quy định trong Bộ Quy tắc ứng xử dưới đây.
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ | |||||||
TT | LOẠI VI PHẠM | LẦN 1 | LẦN 2 | LẦN 3 | |||
I | TRUNG THỰC | ||||||
1.1 | Trục lợi chính sách và thưởng, bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi dưới đây: | ||||||
1.1.1 Ghép đơn ngoài ứng dụng làm ảnh hưởng đến thời gian giao hàng và chất lượng dịch vụ | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | ||||||
1.1.2 Sử dụng các phần mềm để gian lận và làm ảnh hưởng đến hệ thống | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | ||||||
1.1.3 Sử dụng tài khoản khách hàng hoặc cấu kết với khách hàng để tạo đơn và nhận đơn trong khi thực tế không thực hiện việc giao hàng để trục lợi mã khuyến mãi và chính sách thưởng của công ty | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | ||||||
1.2 | Huỷ đơn trên hệ thống nhưng vẫn thực hiện đơn hàng với khách hàng với động cơ tránh chia sẻ doanh thu | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | |||||
1.3 | Có hành vi đầu cơ sản phẩm của công ty nhằm mục đích tư lợi cá nhân | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | |||||
1.4 | Mua bán hoặc trao đổi hoặc cung cấp tài khoản cho người khác sử dụng dưới mọi hình thức | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | |||||
1.5 | Chuyển đổi chuyến đi trên ứng dụng thành chuyến đi riêng | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | |||||
1.6 | Đặt và nhận đơn trên cùng một thiết bị | Ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền, trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ. | |||||
1.7 | Tự tạo đơn hàng ảo trên hệ thống | Ngưng hợp tác | |||||
1.8 | Chọn "Hoàn thành" nhưng thực tế không thực hiện đơn hàng hoặc giao hàng thất bại | Trừ VND 50,000 và khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | ||||
1.9 | Có hành vi cố tình giữ tiền/hàng của khách hàng |
Khoá 3 ngày chờ TX giải quyết sự việc. Nếu giải quyết xong trong vòng 3 ngày: Trừ ví 50.000 và cảnh cáo lần vi phạm này. Nếu tiếp tục tái phạm sẽ ngưng hợp tác. Nếu sau 3 ngày không giải quyết, sẽ ngưng hợp tác và huỷ tất cả các lệnh rút tiền. Đồng thời trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ |
Ngưng hợp tác. Đồng thời trừ toàn bộ số dư trong ví và số tiền ký quỹ | ||||
1.10 | Các hành vi vi phạm liên quan đến pháp luật có kết luận sai phạm của cơ quan chức năng | Ngưng hợp tác | |||||
II | TÁC PHONG | ||||||
2.1 | Không đáp ứng quy chuẩn đồng phục (bao gồm 1 mũ bảo hiểm và 1 áo khoác) trong quá trình giao hàng | Ngưng hợp tác | |||||
2.2 | Sử dụng đồng phục của các bên dịch vụ giao nhận khác trong quá trình thực hiện đơn hàng của công ty | Ngưng hợp tác | |||||
2.3 | Trang phục không thể hiện sự chuyên nghiệp (bao gồm nhưng không giới hạn dép lê, quần đùi,…) | Khóa 7 ngày | Ngưng hợp tác | ||||
2.4 | Chấp nhận và thực hiện đơn hàng yêu cầu túi giữ nhiệt mặc dù không mang theo túi | Khoá 3 ngày | Khóa 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||
III | HÀNH VI ỨNG XỬ | ||||||
3.1 | Đối với khách hàng | ||||||
3.1.1 Có thái độ không lịch sự đối với Khách hàng và lời nói không văn minh trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (nhắn tin, gọi điện hay trao đổi trực tiếp) trong quá trình giao hàng | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.1.2 Làm phiền khách hàng ngoài thời gian thực hiện đơn hàng trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (bao gồm nhưng không giới hạn nhắn tin, gọi điện, gặp trực tiếp, các trang mạng xã hội…) | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.1.3 Có nồng độ chất kích thích, rượu, bia... trong quá trình thực hiện đơn hàng | Ngưng hợp tác | ||||||
3.1.4 Có hành động không đúng chuẩn mực (bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi bạo lực hoặc đe doạ dùng vũ lực, hoặc xâm phạm đến cơ thể của khách hàng…) vào bất cứ thời điểm nào | Ngưng hợp tác | ||||||
3.1.5 Tiết lộ thông tin cá nhân (bao gồm tên, số điện thoại, địa chỉ…) của khách hàng cho các bên không liên quan hoặc đăng tải trên các phương tiện truyền thông. | Ngưng hợp tác | ||||||
3.1.6 Cố ý thu phí cao hơn mức phí thể hiện trên ứng dụng | Khóa 7 ngày và trừ ví số tiền thu dư.Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | Ngưng hợp tác. Đồng thời trừ ví số tiền thu dư. Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | |||||
3.1.7 Yêu cầu khách hàng huỷ đơn hàng | Trừ 50.000 mỗi lần yêu cầu Khách hàng hủy đơn | ||||||
3.2 | Đối với các tài xế trong cộng đồng | ||||||
3.2.1 Có hành vi và lời nói không đúng chuẩn mực với tài xế khác vào bất kì thời điếm nào | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.2.2 Ngăn cản hay có ý ngăn cản việc thực hiện đơn hàng của tài xế khác | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.2.3 Có hành vi và lời nói lôi kéo, kích động cộng đồng tài xế Lalamove gây ảnh hưởng đến công ty Lalamove | Ngưng hợp tác | ||||||
3.3 | Đối với công ty | ||||||
3.3.1 Có thái độ không lịch sự đối với nhân viên Lalamove và lời nói không văn minh trên bất cứ phương tiện giao tiếp nào (nhắn tin, gọi điện hay trao đổi trực tiếp) trong quá trình hỗ trợ đơn hàng | Khoá 7 ngày | Ngưng hợp tác | |||||
3.3.2 Có hành động không đúng chuẩn mực (bao gồm nhưng không giới hạn các hành vi bạo lực hoặc đe doạ dùng vũ lực, hoặc xâm phạm đến cơ thể của nhân viên Lalamove…) | Ngưng hợp tác | ||||||
3.3.3 Làm ảnh hưởng hình ảnh của công ty với khách hàng (bao gồm nhưng không giới hạn truyền bá thông tin sai lệch, nói xấu nhân viên và công ty với khách hàng…) | Ngưng hợp tác | ||||||
IV | NGHIỆP VỤ | ||||||
4.1 | Số sao trung bình trong vòng 6 tháng dưới 4.5 | Ngưng hợp tác | |||||
4.2 | Nhận phản hồi từ Khách hàng về thời gian đến nhận hàng trễ hơn so với "Thời gian quy định" | Khóa 1 ngày | |||||
4.3 | Mất liên lạc trong quá trình giao nhận | Khóa 1 ngày | |||||
4.4 | Chấp nhận 2 đơn hàng giao ngay (Lala Now) cùng 1 thời điểm | Khóa 1 ngày | Khóa 3 ngày | Ngưng hợp tác | |||
4.5 | Nhận phản hồi từ Khách hàng vi phạm giao hàng trễ giờ so với thời gian quy định tính từ thời gian nhận đơn hàng trên ứng dụng, mà không báo với tổng đài Lalamove hoặc khách hàng (Tài xế sẽ phải chịu tổn thất hàng hóa nếu có) | Khóa 1 ngày | Khóa 3 ngày | Ngưng hợp tác | |||
4.6 | Nhận phản hồi từ Khách hàng về việc cập nhật trạng thái đơn hàng không đúng với thực tế, không theo quy trình giao nhận (bao gồm nhưng không giới hạn không gọi trước cho Khách hàng và người nhận,v.v) | Khóa 1 ngày | Khóa 3 ngày | Ngưng hợp tác | |||
4.7 | Không đáp ứng đúng yêu cầu đơn hàng (bao gồm nhưng không giới hạn đơn hàng giao tận tay, quay đầu, điểm dừng...) | Khoá 1 ngày và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | Khoá 3 ngày và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | Ngưng hợp tác và trừ ví các chi phí phát sinh (nếu có) | |||
4.8 | Không theo quy trình giao nhận đơn hàng (bao gồm không gọi trước cho Khách hàng và người nhận, trạng thái đơn hàng không được cập nhât đúng thực tế v.v) | ||||||
4.8.1 Từ 1-3 lần vi phạm trong 1 ngày | Nhắc nhở | ||||||
4.8.2 Từ 4-6 lần vi phạm trong 1 ngày | Khóa 1 ngày | ||||||
4.8.3 Trên 7 lần vi phạm trong 1 ngày | Khóa 3 ngày | ||||||
4.9 | Yêu cầu huỷ đơn hàng không hợp lí (bao gồm nhưng không giới hạn Không đủ tiền thu hộ, Nhận đơn hàng yêu cầu túi giữ nhiệt nhưng không mang theo túi, Không đáp ứng được yêu cầu của đơn hàng, hư xe v.v.) | ||||||
4.9.1 Từ 3-4 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 1 ngày | ||||||
4.9.2 Từ 5-7 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 3 ngày | ||||||
4.9.3 Từ 8 vi phạm trong 1 tuần | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và khoá 7 ngày | ||||||
4.10 | Giao hàng trễ so với quy định | ||||||
4.10.1 Từ 5-7 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 1 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.10.2 Từ 8-10 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 3 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.10.3 Từ 11 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 7 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.11 | Nhận hàng trễ so với thời gian quy định: | ||||||
4.11.1 Từ 5-8 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 1 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.11.2 Từ 9 vi phạm trong 1 tuần | Khoá 3 ngày và trừ 50% mức thưởng tuần | ||||||
4.12 | Hủy các đơn hàng hẹn giờ: | ||||||
4.12.1 Hủy đơn trước ít nhất 1 giờ so với thời gian hiển thị trên đơn | Trừ VND 5,000 với mỗi yêu cầu huỷ đơn và theo dõi số lần vi phạm trong tuần. (Áp dụng chế tài tương tự mục 4.6) | ||||||
4.12.2 Hủy đơn khi còn ít hơn 1 giờ so với thời gian hiển thị trên đơn | Trừ VND 50,000 mỗi yêu cầu hủy đơn và theo dõi số lần vi phạm trong tuần. | ||||||
4.13 | Hư hỏng/mất mát hàng hóa trong quá trình giao hàng | Tài xế sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường 100% giá trị hàng hóa. Trường hợp ví tài xế không đủ tiền, tài xế bắt buộc phải nạp thêm tiền vào ví nếu không sẽ ngưng hợp tác và trừ toàn bộ số tiền ký quỹ trước đó. | |||||
4.14 | Vi phạm quá số lần quy định các trường hợp kể trên: | ||||||
4.14.1 Từ lần vi phạm thứ 4 với lỗi thái độ, thu thêm tiền | Ngưng hợp tác | ||||||
4.14.2 Từ lần vi phạm thứ 6 với các lỗi quy trình (trễ đơn, sai thao tác, bấm hoàn thành sớm, hủy đơn không hợp lý, v.v) | |||||||
Ghi chú 4.1 & 4.7 | Thời gian quy định được tính từ thời điểm đối tác nhận đơn đến thời điểm hoàn thành đơn hàng |
||||||
V | LƯU Ý | ||||||
5.1 | Đối với các sự việc phát sinh chưa được quy định trong "Bộ quy tắc ứng xử", Lalamove sẽ xem xét đưa ra hướng giải quyết phù hợp và quyết định của Lalamove sẽ là cuối cùng cho mọi trường hợp | ||||||
5.2 | Tuỳ vào mức độ nghiêm trọng của sự việc, Lalamove có quyền cung cấp thông tin cho cơ quan chức năng có thẩm quyền xem xét giải quyết và thoả thuận hợp tác sẽ tạm thời vô hiệu lực cho đến khi có kết luận của đơn vị thụ lý | ||||||
5.3 | Các trường hợp chờ xử lý do mức độ nghiêm trọng sẽ được áp dụng theo quy định trong "Bộ quy tắc ứng xử" mới nhất được Lalamove ban hành | ||||||
5.4 | Lalamove có thể yêu cầu đối tác tài xế khắc phục hậu quả (nếu có) bằng tiền mặt, ví tài xế và số tiền ký quỹ tuỳ thuộc vào tính chất của từng sự việc cụ thể |
Rút tiền định kỳ:
Nạp tiền:
Lalamove có hai hình thức nạp tiền như sau:
Hoàn tiền:
Các yêu cầu được xác nhận trong thời gian từ Thứ Hai đến Thứ Tư sẽ được giải quyết vào Thứ Năm
Các yêu cầu được xác nhận trong thời gian từ Thứ năm đến Thứ Bảy sẽ được giải quyết vào Thứ Hai tuần kế tiếp
Phí hỗ trợ:
Các phí hỗ trợ được xác nhận qua Tổng đài sẽ được cộng vào ví Tài xế trong vòng tối đa 7 ngày
Các phí hỗ trợ theo Thông báo chính thức của Lalamove sẽ được cộng vào ví Tài xế vào cuối ngày hoặc chậm nhất là ngày hôm sau
**Khi tham gia vào mạng lưới vận chuyển của Lalamove, chúng tôi xem như bạn đã đọc, tìm hiểu, và chấp nhận Điều Khoản Sử Dụng và Chính sách kể trên.
**Điều Khoản và Chính sách này được xem như thỏa thuận giữa Lalamove và Đối tác. Tài liệu này có thể thay thế bất kì thỏa thuận, thương lượng với những đối tượng được bảo hộ. Tài liệu này cũng sẽ được ưu tiên hơn bất kì thỏa thuận hiện tại nào giữa Lalamove và người dùng hoặc bất kì điều khoản nào được Người dùng nêu ra, dù bằng văn bản hay lời nói.
Trân trọng,
Lalamove Việt Nam