Bảng giá dịch vụ Lalamove
30kg
50cm x 40cm x 50cm
11.880đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
194.400đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
- Vận chuyển hàng giá trị đến 3 triệu đồng và Không thu tiền hộ.
- Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
30kg
40cm x 40cm x 40cm
11.880đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
194.400đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
- Vận chuyển hàng giá trị đến 3 triệu đồng và Không thu tiền hộ.
- Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
30kg
40cm x 40cm x 40cm
11.880đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
194.400đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
- Vận chuyển hàng giá trị đến 3 triệu đồng và Không thu tiền hộ.
- Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
30kg
40cm x 40cm x 40cm
11.880đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
194.400đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
- Vận chuyển hàng giá trị đến 3 triệu đồng và Không thu tiền hộ.
- Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
30kg
40cm x 40cm x 40cm
11.880đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
194.400đ
(Vui lòng xem giá chi tiết tại ứng dụng hoặc web app)
- Vận chuyển hàng giá trị đến 3 triệu đồng và Không thu tiền hộ.
- Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết chuyến đi.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết chuyến đi.
140cm x 150cm x 50cm
1 CBM
111.780đ
362.880đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
170cm x 120cm x 120cm
1,5 CBM
111.780đ
362.880đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
190cm x 140cm x 140cm
1,5 CBM
111.780đ
362.880đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
190cm x 120cm x 130cm
3 CBM
130.140đ
403.380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
250cm x 140cm x 140cm
130.140đ
403.380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
210cm x 130cm x 130cm
4 CBM
148.500đ
447.120đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
300cm x 160cm x 160cm
5 CBM
148.500đ
447.120đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
320cm x 160cm x 170cm
7.5 CBM
185.760đ
484.380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
7.5 CBM
223.020đ
521.640đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
400cm x 170cm x 170cm
10 CBM
260.280đ
570.780đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
420cm x 170cm x 180cm
11 CBM
355.860đ
792.180đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
Phụ phí và các dịch vụ
Giao hàng kèm túi giữ nhiệt |
+5,400đ/đơn hàng |
Giao hàng tận tay |
+10.800đ / đơn hàng |
Giao hàng đến Chành xe/ Bến bãi (giao tận tay, đã bao gồm phí vào chành xe hoặc bến bãi) |
+21.600đ / đơn hàng |
Phí buổi đêm |
+5.400đ / đơn hàng |
Giao Hàng 2 Chiều |
70% phí quãng đường của chiều đi |
Thêm điểm dừng |
+5.400đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Có yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 60 x 50 x 60cm - Khối lượng: đến 50kg |
+21.600đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Không yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 55 x 45 x 55cm - Khối lượng: đến 40kg |
+10.800đ / đơn hàng |
Phí chờ |
5.400đ |
*Phụ phí sẽ được tự động cộng thêm vào giá trị đơn hàng. **Giao hàng Siêu tốc xe máy giao ngay trong vòng tối đa 30 phút kể từ khi lấy hàng, áp dụng với đơn hàng dưới 5km ***Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm. |
Phụ phí buổi sáng (0:00 - 07:00) |
+10.800đ |
Phụ phí buổi đêm (21:00 - 23:59) | +10.800đ |
Thêm điểm dừng |
+21.600đ / đơn hàng đối với xe tải từ 500kg - 2,000kg |
* Phí Giao Hàng Giờ Cao Điểm Linh Hoạt sẽ được áp dụng khi nhu cầu tăng cao, theo khu vực, thời điểm trong ngày. |
Phạm vi áp dụng dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh:
Từ ngày 15.12.2023, Lalamove mở rộng khu vực Giao hàng Liên tỉnh trên toàn quốc với tất cả các điểm giao nhận tại đất liền Việt Nam (trừ hải đảo).
Phụ phí dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh
Phương Tiện |
Xe Bán Tải/ Van/ Tải 500kg |
Xe Van/Tải 750kg |
Xe Van / Xe Tải 1 Tấn |
Xe Tải 1.25 Tấn |
Xe Tải 1.5 - 2 Tấn |
Xe Tải 2.5 Tấn |
Giao Hàng 2 Chiều |
+70% phí quãng đường chiều đi |
|||||
Thêm điểm dừng |
+21.600đ |
+21.600đ |
+21.600đ |
+21.600đ |
+32.400đ |
+32.400đ |
*Chi phí không bao gồm phí cầu đường, khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp cho tài xế dựa trên lộ trình thực tế.
**Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm.
Bảng giá dịch vụ bổ sung:
Dịch vụ | Xe Bán Tải/ Xe Van/ Xe Tải 500kg | Xe Van/Tải 750kg | Xe Van/ Xe Tải 1000kg | Xe Tải 1250 kg | Xe Tải 1500 kg | Xe tải 2000kg | Xe 2500kg | Xe Tải 3500kg |
Bốc Xếp Đuôi Xe (Có người hỗ trợ) | 378,000 ₫ | 394,200 ₫ | 410,400 ₫ | 432,000 ₫ | 464,400 ₫ | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 648,000 ₫ |
Bốc xếp Tận Nơi (Có người hỗ trợ) | 432,000 ₫ | 448,200 ₫ | 464,400 ₫ | 491,000 ₫ | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 626,400 ₫ | 756,000 ₫ |
Bốc Xếp Tận Nơi (Bởi tài xế) | 151,200 ₫ | 156,600 ₫ | 167,400 ₫ | 194,400 ₫ | 226,800 ₫ | 334,800 ₫ | 388,800 ₫ | 496,800 ₫ |
Giao Hàng 2 Chiều | 70% | |||||||
Hành Khách Theo Xe | 10% | |||||||
Thùng Mở | 10% | |||||||
Thùng Kín | 10% | |||||||
Phí chờ |
32.400đ |
|||||||
Phí cầu đường |
Nội thành: 108,000đ Tới KV Đông Nam Bộ: 108,000đ Tới KV ĐBSCL: 216,000đ Tới KV Miền Trung: 432,000đ |
Nội thành: 216,000đ Tới KV Đông Nam Bộ: 216,000đ Tới KV ĐBSCL: 324,000đ Tới KV Miền Trung: 540,000đ |
LƯU Ý
*Dịch vụ Bốc Xếp:- Người hỗ trợ là người do Đối tác chuẩn bị và có trách nhiệm hướng dẫn nhằm đảm bảo việc hợp tác theo đúng yêu cầu dịch vụ, tránh phát sinh mâu thuẫn không đáng có.
- Phạm vi các dịch vụ bốc xếp tận nơi (có người hỗ trợ) là dưới 50m. Trường hợp giao tầng lầu/ tầng hầm hoặc có hỗ trợ thang máy, Đối tác bốc xếp hàng trong phạm vi là 1 tầng hoặc đến 1 tầng đã được thỏa thuận ban đầu với khách hàng.
- Giá bốc xếp không bao gồm các chi phí về kỹ thuật (tháo lắp tủ, máy lạnh, thiết bị điện, máy móc ,...), khách hàng sẽ cần tự tháo lắp từ đầu.
- Dịch vụ bốc xếp chỉ áp dụng với đơn hàng 1 điểm dừng.
- Đối tác có trách nhiệm hỗ trợ hướng dẫn khách hàng bốc xếp hàng hóa lên/xuống thùng xe để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và phương tiện vận tải.
***Phụ phí chờ sẽ được áp dụng sau 10 phút từ khi tài xế đến nhận hàng, được thống nhất và thỏa thuận thanh toán giữa Khách Hàng và Tài Xế.
*Cước phí dịch vụ áp dụng từ ngày 28/03/2024.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
150cm x 140cm x 50cm
1,1 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
160cm x 120cm x 120cm
2,4 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
180cm x 120cm x 120cm
2,6 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
190cm x 120cm x 130cm
3 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
250cm x 140cm x 140cm
4.5 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
210cm x 150cm x 130cm
4,1 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
300cm x 160cm x 130cm
6,3 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
185.760đ
484,380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
210.600đ
489.780đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
350cm x 160cm x 170cm
9,6 CBM
246.240đ
537.300đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
Phụ phí và các dịch vụ
Giao hàng kèm túi giữ nhiệt |
+5,400đ/đơn hàng |
Giao hàng tận tay |
+10.800đ / đơn hàng |
Giao hàng đến Chành xe/ Bến bãi (giao tận tay, đã bao gồm phí vào chành xe hoặc bến bãi) |
+21.600đ / đơn hàng |
Phí buổi đêm |
+5.400đ / đơn hàng |
Giao Hàng 2 Chiều |
70% phí quãng đường của chiều đi |
Thêm điểm dừng |
+5.400đ / đơn hàng |
Phí chờ |
+5.400đ |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Có yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 60 x 50 x 60cm - Khối lượng: đến 50kg |
+21.600đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Không yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 55 x 45 x 55cm - Khối lượng: đến 40kg |
+10.800đ / đơn hàng |
*Phụ phí sẽ được tự động cộng thêm vào giá trị đơn hàng. **Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm. |
Thêm điểm dừng |
+21.600đ / đơn hàng đối với xe tài từ 500kg - 2,000kg |
* Phí Giao Hàng Giờ Cao Điểm Linh Hoạt sẽ được áp dụng khi nhu cầu tăng cao, theo khu vực, thời điểm trong ngày. |
Phạm vi áp dụng dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh:
Từ ngày 15.12.2023, Lalamove mở rộng khu vực Giao hàng Liên tỉnh trên toàn quốc với tất cả các điểm giao nhận tại đất liền Việt Nam (trừ hải đảo).
Phụ phí dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh
Phương Tiện |
Xe Bán Tải/ Van/ Tải 500kg |
Xe Van/Tải 750kg |
Xe Van/Tải 1 Tấn |
Xe Tải 1.25 Tấn |
Xe Tải 1.5 - 2 Tấn |
Xe Tải 2.5 Tấn |
Giao Hàng 2 Chiều |
+70% phí quãng đường chiều đi |
|||||
Thêm điểm dừng |
+21.600đ |
+21.600đ |
+21.600đ |
+21.600đ |
+32.400đ |
+32.400đ |
*Chi phí không bao gồm phí cầu đường, khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp cho tài xế dựa trên lộ trình thực tế.
**Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm.
Bảng giá dịch vụ bổ sung:
Dịch vụ | Xe Bán Tải/Van/Tải 500kg | Xe Van/Tải 750kg | Xe Van/ Tải 1000kg | Xe Tải 1250 kg | Xe Tải 1500 kg | Xe tải 2000kg | Xe 2500kg | Xe Tải 3500kg |
Bốc Xếp Đuôi Xe (Có người hỗ trợ) | 378,000 ₫ | 394,200 ₫ | 410,400 ₫ | 432,000 | 464,400 ₫ | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 648,000 ₫ |
Bốc xếp Tận Nơi (Có người hỗ trợ) | 432,000 ₫ | 448,200 ₫ | 464,400 ₫ | 491,000 | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 626,400 ₫ | 756,000 ₫ |
Bốc Xếp Tận Nơi (Bởi tài xế) | 151,200 ₫ | 156,600 ₫ | 167,400 ₫ | 194,400 ₫ | 226,800 ₫ | 334,800 ₫ | 388,800 ₫ | 496,800 ₫ |
Giao Hàng 2 Chiều | 70% | |||||||
Phí cầu đường |
Nội thành: 108,000đ |
Nội thành: 216,000đ Tới KV Đông Nam Bộ: 216,000đ |
||||||
Hành Khách Theo Xe | 10% | |||||||
Thùng Mở | 10% | |||||||
Thùng Kín | 10% | |||||||
Phí chờ |
32.400đ |
Lưu ý dịch vụ bốc xếp:
- Về dịch vụ Bốc Xếp:
- Người hỗ trợ là người do Đối tác chuẩn bị và có trách nhiệm hướng dẫn nhằm đảm bảo việc hợp tác theo đúng yêu cầu dịch vụ, tránh phát sinh mâu thuẫn không đáng có.
- Phạm vi các dịch vụ bốc xếp tận nơi (có người hỗ trợ) là dưới 50m. Trường hợp giao tầng lầu/ tầng hầm hoặc có hỗ trợ thang máy, Đối tác bốc xếp hàng trong phạm vi là 1 tầng hoặc đến 1 tầng đã được thỏa thuận ban đầu với khách hàng.
- Giá bốc xếp không bao gồm các chi phí về kỹ thuật (tháo lắp tủ, máy lạnh, thiết bị điện, máy móc ,...), khách hàng sẽ cần tự tháo lắp từ đầu.
- Dịch vụ bốc xếp chỉ áp dụng với đơn hàng 1 điểm dừng.
- Trường hợp khách hàng không chọn dịch vụ Bốc Xếp:
- Đối tác có trách nhiệm hỗ trợ hướng dẫn khách hàng bốc xếp hàng hóa lên/xuống thùng xe để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và phương tiện vận tải.
***Phụ phí chờ sẽ được áp dụng sau 10 phút từ khi tài xế đến nhận hàng, được thống nhất và thỏa thuận thanh toán giữa Khách Hàng và Tài Xế.
*Cước phí dịch vụ áp dụng từ ngày 28/03/2024.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
150cm x 140cm x 50cm
1,1 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
160cm x 120cm x 120cm
2,4 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
180cm x 120cm x 120cm
2,6 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
190cm x 120cm x 130cm
3 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
250cm x 140cm x 140cm
4.5 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
210cm x 150cm x 130cm
4,1 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
300cm x 160cm x 130cm
6,3 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
185.760đ
484.380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
210.600đ
489.780đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
350cm x 160cm x 170cm
9,6 CBM
246.240đ
537.300đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
350cm x 160cm x 170cm
9,6 CBM
330.480đ
700.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
420cm x 160cm x 170cm
11,5 CBM
396.900đ
881.820đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
Phụ phí và các dịch vụ
Giao hàng kèm túi giữ nhiệt |
+5,400đ/đơn hàng |
Giao hàng tận tay |
+10.800đ / đơn hàng |
Giao hàng đến Chành xe/ Bến bãi (giao tận tay, đã bao gồm phí vào chành xe hoặc bến bãi) |
+21.600đ / đơn hàng |
Phí buổi đêm |
+5.400đ / đơn hàng |
Phí chờ |
5.400đ |
Giao Hàng 2 Chiều |
70% phí quãng đường của chiều đi |
Thêm điểm dừng |
+5.400đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Có yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 60 x 50 x 60cm - Khối lượng: đến 50kg |
+21.600đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Không yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 55 x 45 x 55cm - Khối lượng: đến 40kg |
+10.800đ / đơn hàng |
*Phụ phí sẽ được tự động cộng thêm vào giá trị đơn hàng. **Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm. |
Thêm điểm dừng |
+21.600đ / đơn hàng |
* Phí Giao Hàng Giờ Cao Điểm Linh Hoạt sẽ được áp dụng khi nhu cầu tăng cao, theo khu vực, thời điểm trong ngày. |
Phạm vi áp dụng dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh:
Từ ngày 15.12.2023, Lalamove mở rộng khu vực Giao hàng Liên tỉnh trên toàn quốc với tất cả các điểm giao nhận tại đất liền Việt Nam (trừ hải đảo).
Phụ phí dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh
Áp dụng cho mọi loại xe giao hàng liên tỉnh:
- Giao hàng 2 chiều: +70% phí quãng đường chiều đi.
Chi phí không bao gồm phí cầu đường, khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp cho Đối tác dựa trên lộ trình thực tế.
Bảng giá dịch vụ bổ sung:
Dịch vụ | Xe Bán Tải/ Xe Van 500kg/ Xe Tải 500kg | Xe Van/Tải 750kg | Xe Van 1000kg/ Xe Tải 1000kg | Xe Tải 1250 kg | Xe Tải 1500 kg | Xe tải 2000kg | Xe 2500kg | Xe Tải 3500kg |
Bốc Xếp Đuôi Xe (Có người hỗ trợ) | 378,000 ₫ | 394,200 ₫ | 410,400 ₫ | 394,200 ₫ | 464,400 ₫ | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 648,000 ₫ |
Bốc xếp Tận Nơi (Có người hỗ trợ) | 432,000 ₫ | 448,200 ₫ | 464,400 ₫ |
448,200
|
518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 626,400 ₫ | 756,000 ₫ |
Bốc Xếp Tận Nơi (Bởi tài xế) | 151,200 ₫ | 156,600 ₫ | 167,400 ₫ | 194,400 ₫ | 226,800 ₫ | 334,800 ₫ | 388,800 ₫ | 496,800 ₫ |
Giao Hàng 2 Chiều | 70% | |||||||
Hành Khách Theo Xe | 10% | |||||||
Thùng Mở | 10% | |||||||
Thùng Kín | 10% | |||||||
Phí chờ |
32.400đ |
|||||||
Phí cầu đường |
Nội thành: 108,000đ Tới KV Đồng Bằng Sông Hồng: 108,000đ |
Nội thành: 216,000đ Tới KV Đồng Bằng Sông Hồng: 216,000đ |
LƯU Ý
*Dịch vụ Bốc Xếp:
- Người hỗ trợ là người do Đối tác chuẩn bị và có trách nhiệm hướng dẫn nhằm đảm bảo việc hợp tác theo đúng yêu cầu dịch vụ, tránh phát sinh mâu thuẫn không đáng có.
- Phạm vi các dịch vụ bốc xếp tận nơi (có người hỗ trợ) là dưới 50m. Trường hợp giao tầng lầu/ tầng hầm hoặc có hỗ trợ thang máy, Đối tác bốc xếp hàng trong phạm vi là 1 tầng hoặc đến 1 tầng đã được thỏa thuận ban đầu với khách hàng.
- Giá bốc xếp không bao gồm các chi phí về kỹ thuật (tháo lắp tủ, máy lạnh, thiết bị điện, máy móc ,...), khách hàng sẽ cần tự tháo lắp từ đầu.
- Dịch vụ bốc xếp chỉ áp dụng với đơn hàng 1 điểm dừng.
Trường hợp khách hàng không chọn dịch vụ Bốc Xếp:
- Đối tác có trách nhiệm hỗ trợ hướng dẫn khách hàng bốc xếp hàng hóa lên/xuống thùng xe để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và phương tiện vận tải.
**Phụ phí chờ sẽ được áp dụng sau 10 phút từ khi tài xế đến nhận hàng, được thống nhất và thỏa thuận thanh toán giữa Khách Hàng và Tài Xế.
*Cước phí dịch vụ áp dụng từ ngày 28/03/2024.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
150cm x 140cm x 50cm
1,1 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
160cm x 120cm x 120cm
2,4 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
180cm x 120cm x 120cm
2,6 CBM
105.840đ
340.200đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
190cm x 120cm x 130cm
3 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
250cm x 140cm x 140cm
4.5 CBM
123.120đ
376.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
210cm x 150cm x 130cm
4,1 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
300cm x 160cm x 130cm
6,3 CBM
140.400đ
419.580đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
185.760đ
484.380đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
330cm x 160cm x 150cm
8 CBM
210.600đ
489.780đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
350cm x 160cm x 170cm
9,6 CBM
246.240đ
537.300đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
350cm x 160cm x 170cm
9,6 CBM
330.480đ
700.920đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
420cm x 160cm x 170cm
11,5 CBM
396.900đ
881.820đ
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
Phụ phí và các dịch vụ
Giao hàng kèm túi giữ nhiệt |
+5,400đ/đơn hàng |
Giao hàng tận tay |
+10.800đ / đơn hàng |
Giao hàng đến Chành xe/ Bến bãi (giao tận tay, đã bao gồm phí vào chành xe hoặc bến bãi) |
+21.600đ / đơn hàng |
Phí buổi đêm |
+5.400đ / đơn hàng |
Phí chờ |
5.400đ |
Giao Hàng 2 Chiều |
70% phí quãng đường của chiều đi |
Thêm điểm dừng |
+5.400đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Có yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 60 x 50 x 60cm - Khối lượng: đến 50kg |
+21.600đ / đơn hàng |
Giao hàng cồng kềnh (hàng quá cỡ so với kích thước và khối lượng tối đa) - Không yêu cầu Baga - Kích thước tối đa: 55 x 45 x 55cm - Khối lượng: đến 40kg |
+10.800đ / đơn hàng |
*Phụ phí sẽ được tự động cộng thêm vào giá trị đơn hàng. **Dịch vụ bổ sung không áp dụng cho đơn giao nhiều điểm. |
Thêm điểm dừng |
+21.600đ / đơn hàng |
* Phí Giao Hàng Giờ Cao Điểm Linh Hoạt sẽ được áp dụng khi nhu cầu tăng cao, theo khu vực, thời điểm trong ngày. |
Phạm vi áp dụng dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh:
Từ ngày 15.12.2023, Lalamove mở rộng khu vực Giao hàng Liên tỉnh trên toàn quốc với tất cả các điểm giao nhận tại đất liền Việt Nam (trừ hải đảo).
Phụ phí dịch vụ Giao hàng Liên tỉnh
Áp dụng cho mọi loại xe giao hàng liên tỉnh:
- Giao hàng 2 chiều: +70% phí quãng đường chiều đi.
Chi phí không bao gồm phí cầu đường, khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp cho Đối tác dựa trên lộ trình thực tế.
Bảng giá dịch vụ bổ sung:
Dịch vụ | Xe Bán Tải/ Xe Van 500kg/ Xe Tải 500kg | Xe Van/Tải 750kg | Xe Van 1000kg/ Xe Tải 1000kg | Xe Tải 1250 kg | Xe Tải 1500 kg | Xe tải 2000kg | Xe 2500kg | Xe Tải 3500kg |
Bốc Xếp Đuôi Xe (Có người hỗ trợ) | 378,000 ₫ | 394,200 ₫ | 410,400 ₫ | 394,200 ₫ | 464,400 ₫ | 518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 648,000 ₫ |
Bốc xếp Tận Nơi (Có người hỗ trợ) | 432,000 ₫ | 448,200 ₫ | 464,400 ₫ |
448,200
|
518,400 ₫ | 572,400 ₫ | 626,400 ₫ | 756,000 ₫ |
Bốc Xếp Tận Nơi (Bởi tài xế) | 151,200 ₫ | 156,600 ₫ | 167,400 ₫ | 194,400 ₫ | 226,800 ₫ | 334,800 ₫ | 388,800 ₫ | 496,800 ₫ |
Giao Hàng 2 Chiều | 70% | |||||||
Hành Khách Theo Xe | 10% | |||||||
Thùng Mở | 10% | |||||||
Thùng Kín | 10% | |||||||
Phí chờ |
32.400đ |
LƯU Ý
*Dịch vụ Bốc Xếp:
- Người hỗ trợ là người do Đối tác chuẩn bị và có trách nhiệm hướng dẫn nhằm đảm bảo việc hợp tác theo đúng yêu cầu dịch vụ, tránh phát sinh mâu thuẫn không đáng có.
- Phạm vi các dịch vụ bốc xếp tận nơi (có người hỗ trợ) là dưới 50m. Trường hợp giao tầng lầu/ tầng hầm hoặc có hỗ trợ thang máy, Đối tác bốc xếp hàng trong phạm vi là 1 tầng hoặc đến 1 tầng đã được thỏa thuận ban đầu với khách hàng.
- Giá bốc xếp không bao gồm các chi phí về kỹ thuật (tháo lắp tủ, máy lạnh, thiết bị điện, máy móc ,...), khách hàng sẽ cần tự tháo lắp từ đầu.
- Dịch vụ bốc xếp chỉ áp dụng với đơn hàng 1 điểm dừng.
Trường hợp khách hàng không chọn dịch vụ Bốc Xếp:
- Đối tác có trách nhiệm hỗ trợ hướng dẫn khách hàng bốc xếp hàng hóa lên/xuống thùng xe để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và phương tiện vận tải.
**Phụ phí chờ sẽ được áp dụng sau 10 phút từ khi tài xế đến nhận hàng, được thống nhất và thỏa thuận thanh toán giữa Khách Hàng và Tài Xế.
*Cước phí dịch vụ áp dụng từ ngày 28/03/2024.
Phí dịch vụ được dựa trên nhiều yếu tố như tình hình giao thông, kích thước hàng hóa, khả năng nhận đơn của đối tác tài xế, phí cầu đường, phí bến bãi, các phụ phí,... Vì vậy tổng giá dịch vụ có thể thay đổi. Giá hiển thị tại thời điểm đặt đơn có thể không giữ nguyên nếu có thay đổi về chi tiết đơn hàng.
*Giá Đã Bao Gồm VAT
*Cước phí cập nhật áp dụng từ 19/09/2024